🔍
Search:
NGẮT LỜI
🌟
NGẮT LỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
하고 있는 말을 중간에서 그만 하게 하다.
1
NGẮT LỜI:
Làm dừng giữa chừng lời nói đang nói.
-
-
1
다른 사람의 말을 도중에 자르다.
1
NGẮT LỜI, NÓI XEN NGANG:
Cắt ngang lời nói của người khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물체를 베거나 동강을 내어 일부를 끊어 내다.
1
CẮT, CHẶT, THÁI, SẮC, BỔ, CHẺ…:
Chia một vật thể ra thành những miếng nhỏ hay những phần nhỏ.
-
2
(속된 말로) 단체나 직장에서 내쫓거나 해고하다.
2
ĐUỔI, SA THẢI:
(cách nói thông tục) Gạt bỏ một ai đó ra khỏi đoàn thể hay công sở.
-
6
다른 사람의 요구나 의견 등을 분명한 태도로 거절하거나 들어주지 않다.
6
TỪ CHỐI THẲNG THỪNG:
Từ chối một cách dứt khoát những yêu cầu hay ý kiến của người khác.
-
3
다른 사람의 말을 중간에서 끊다.
3
NHẢY VÀO, XEN VÀO,NGẮT LỜI:
Cắt đứt lời nói của người khác giữa chừng.
-
4
전체에서 한 부분을 떼어 내다.
4
CẮT BỎ:
Cắt ra một phần từ toàn thể.
-
5
단호한 태도로 말을 분명하고 간단하게 끝내다.
5
DỨT KHOÁT, THẲNG THỪNG:
Kết thúc lời nói một cách rõ ràng và đơn giản với thái độ khẳng khái.